Hỗ trợ các tên tiếng anh hay dễ thương nhất cho nam và nữ ý nghĩa để mọi người tham khảo và biết cách đặt tên tiếng anh hay nhất nhé. Ngay lúc này sẽ giúp bạn có những tên tiếng anh cho nam, hay các tên tiếng anh cho nữ đơn giản từ tên tiếng việt của chính mình.
Dưới đây sẽ là các danh sách tên tiếng anh hoàn chỉnh nhất phù hợp với nhiều tên khác nhau với các ý nghĩa khác nhau nhất để bạn cùng gia đình tham khảo nhé. Tên nam tiếng anh hay tên nữ tiếng anh từ người lớn cho đến trẻ nhỏ sẽ mang nhiều cái tên khác biệt mọi người cùng chờ xem nhé.
Các tên tiếng anh hay cho nữ
Cập nhật các tên tiếng anh cho nữ hay nhất dễ thương với mỗi tên là một ý nghĩa khác nhau để bạn lựa chọn và đặt cho mình một tên tiếng anh hay cho nữ hay các tên tiếng anh hay cho bé gái. Ngoài ra các tên nữ tiếng anh sẽ phù hợp với ngày tháng năm sinh hoặc các tên biệt hiệu rất phù hợp cho bạn đó nhé.
Tên tiếng Anh cho nữ dễ thương
Agnes: Tinh khiết, nhẹ nhàng
Alva: Cao quý
Almira: Công chúa
Alma: Hiền lành, tử tế
Agnes: Trong trắng
Calantha: Bông hoa nở rộ
Celeste / Celia / Celina: Thiên đường
Daisy: Hiền lành, chân thật
Diana: Tôn quý, thân thiết, lương thiện
Doris: Xinh đẹp
Drusilla: Đôi mắt long lanh
Edna: Niềm vui
Edana: Ngọn lửa
Fannie: Tự do
Grainne: Tình yêu
Gladys: Công chúa
Ingrid: Bình yên
Laverna: Mùa xuân
Lucinda, Lucy: Ánh sáng của tình yêu
Lucasta: Ánh sáng thuần khiết
Milcah: Nữ hoàng
Pamela: Ngọt như mật ong
Selina: Trăng tròn
Stella: Vì tinh tú
Tammy: Sự hoàn hảo
Tryphena: Suyên dáng, trang nhã
Tracy: Chiến binh
Tina: Nhỏ bé, dễ thương
Virginia: Trinh nữ
Vanessa: Con bướm
Vera: Tin tưởng
Willa: Mơ ước, hoài bão
Xavia: Tỏa sáng
Yolanda: Hoa Violet
Tên tiếng Anh với ý nghĩa “dũng cảm”, “mạnh mẽ”
Alexandra: người trấn giữ, người bảo vệ
Andrea: mạnh mẽ, kiên cường
Bridget: sức mạnh, người nắm quyền lực
Louisa: chiến binh nổi tiếng
Valerie: sự mạnh mẽ, khỏe mạnh
Tên tiếng Anh với ý nghĩa “thông thái”, “cao quý”
Adelaide: người phụ nữ có xuất thân cao quý
Alice: người phụ nữ cao quý
Bertha: thông thái, nổi tiếng
Clara: sáng dạ, trong trắng, tinh khiết
Freya: tiểu thư (tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu)
Gloria: vinh quang
Martha: quý cô, tiểu thư
Phoebe: sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết
Regina: nữ hoàng
Sarah: công chúa, tiểu thư
Sophie: sự thông thái
Tên tiếng Anh với ý nghĩa “Hạnh phúc”, “may mắn”, “xinh đẹp”
Amanda: được yêu thương, xứng đáng với tình yêu
Beatrix: hạnh phúc, được ban phước
Helen: mặt trời, người tỏa sáng
Hilary: vui vẻ
Irene: hòa bình
Gwen: được ban phước
Serena: tĩnh lặng, thanh bình
Victoria: chiến thắng
Vivian: hoạt bát
Zelda: Hạnh phúc
Tên tiếng anh gắn với thiên nhiên cho bé gái
Azure: bầu trời xanh
Esther: ngôi sao
Iris: cầu vồng
Jasmine: hoa nhài
Layla: màn đêm
Roxana: ánh sáng, bình minh
Stella: vì sao, tinh tú
Sterling: ngôi sao nhỏ
Daisy: hoa cúc dại
Flora: hoa, bông hoa, đóa hoa
Lily: hoa huệ tây
Rosa: đóa hồng
Rosabella: đóa hồng xinh đẹp
Selena: mặt trăng, nguyệt
Violet: hoa violet, màu tím
Tên tiếng Anh gắn với màu sắc và đá quý
Diamond: kim cương
Jade: đá ngọc bích
Gemma: ngọc quý
Margaret: ngọc trai
Pearl: ngọc trai
Ruby: hồng ngọc
Scarlet: ngọc đỏ tươi
Tên tiếng anh hay cho nam
Dưới đây những tên tiếng anh cho nam hay nhất để mang sự may mắn, hạnh phúc vì thế các bạn, bố mẹ nên tìm một tên tiếng anh cho con trai phù hợp nhất. Ngoài ra với mỗi tên nam tiếng anh sẽ có một ý nghĩa riêng nên các bạn nên chú ý để biết cách chọn lựa cũng như đặt tên cho bé nhé. Cùng xem các tên tiếng anh hay cho nam ngay dưới đây.
STT | TÊN | Ý NGHĨA |
1 | Adonis | chúa tể |
2 | Alger | cây thương của người elf |
3 | Alva | có vị thế, tầm quan trọng |
4 | Alvar | chiến binh tộc elf |
5 | Amory | người cai trị nổi danh (thiên hạ) |
6 | Archibald | thật sự quả cảm |
7 | Athelstan | mạnh mẽ, cao thượng |
8 | Aubrey | kẻ trị vì tộc elf |
9 | Augustus | vĩ đại, lộng lẫy |
10 | Aylmer | nổi tiếng, cao thượng |
11 | Baldric | lãnh đạo táo bạo |
12 | Barrett | người lãnh đạo loài gấu |
13 | Bernard | chiến binh dũng cảm, “dũng cảm như loài gấu |
14 | Cadell | chiến trường |
15 | Cyril / Cyrus | chúa tể |
16 | Derek | kẻ trị vì muôn dân |
17 | Devlin | cực kỳ dũng cảm |
18 | Dieter | chiến binh |
19 | Duncan | hắc ky sĩ, “chiến binh bóng tối |
20 | Egbert | kiếm sĩ vang danh (thiên hạ) |
21 | Emery | người thống trị giàu sang |
22 | Fergal | dũng cảm, quả cảm (nhất là trên chiến trường) |
23 | Fergus | con người của sức mạnh |
24 | Garrick | người trị vì, cai trị |
25 | Geoffrey | người trị vì (yêu) hòa bình |
26 | Gideon | chiến binh / chiến sĩ vĩ đại |
27 | Griffith | hoàng tử, chúa tể |
28 | Harding | mạnh mẽ, dũng cảm |
29 | Jocelyn | nhà vô địch |
30 | Joyce | chúa tể |
31 | Kane | chiến binh |
32 | Kelsey | con thuyền (mang đến) thắng lợi |
33 | Kenelm | người bảo vệ dũng cảm |
34 | Maynard | dũng cảm, mạnh mẽ |
35 | Meredith | trưởng làng vĩ đại |
36 | Mervyn | chủ nhân biển cả |
37 | Mortimer | chiến binh biển cả |
38 | Ralph | thông thái và mạnh mẽ |
39 | Randolph / Rudolph | người bảo vệ mạnh mẽ (như sói) |
40 | Reginald / Reynold | người cai trị thông thái |
41 | Roderick | mạnh mẽ vang danh thiên hạ |
42 | Roger | chiến binh nổi tiếng |
43 | Waldo | sức mạnh, trị vì |
44 | Anselm | được Chúa bảo vệ |
45 | Azaria | được Chúa giúp đỡ |
46 | Basil | hoàng gia |
47 | Benedict | được ban phước |
48 | Clitus | vinh quang |
49 | Cuthbert | nổi tiếng |
50 | Carwyn | được yêu, được ban phước |
51 | Dai | tỏa sáng |
52 | Dominic | chúa tể |
53 | Darius | giàu có, người bảo vệ |
54 | Edsel | cao quý |
55 | Elmer | cao quý, nổi tiếng |
56 | Ethelbert | cao quý, tỏa sáng |
57 | Eugene | xuất thân cao quý |
58 | Galvin | tỏa sáng, trong sáng |
59 | Gwyn | được ban phước |
60 | Jethro | xuất chúng |
61 | Magnus | vĩ đại |
62 | Maximilian | vĩ đại nhất, xuất chúng nhất |
63 | Nolan | dòng dõi cao quý, “nổi tiếng |
64 | Orborne | nổi tiếng như thần linh |
65 | Otis | giàu sang |
66 | Patrick | người quý tộc |
67 | Clement | độ lượng, nhân từ |
68 | Curtis | lịch sự, nhã nhặn |
69 | Dermot | (người) không bao giờ đố ky |
70 | Enoch | tận tuy, tận tâm “đầy kinh nghiệm |
71 | Finn / Finnian / Fintan | tốt, đẹp, trong trắng |
72 | Gregory | cảnh giác, thận trọng |
73 | Hubert | đầy nhiệt huyết |
74 | Phelim | luôn tốt |
75 | Bellamy | người bạn đẹp trai |
76 | Bevis | chàng trai đẹp trai |
77 | Boniface | có số may mắn |
78 | Caradoc | đáng yêu |
79 | Duane | chú bé tóc đen |
80 | Flynn | người tóc đỏ |
81 | Kieran | câu bé tóc đen |
82 | Lloyd | tóc xám |
83 | Rowan | cậu bé tóc đỏ |
84 | Venn | đẹp trai |
85 | Aidan | lửa |
86 | Anatole | bình minh |
87 | Conal | sói, mạnh mẽ |
88 | Dalziel | nơi đầy ánh nắng |
89 | Egan | lửa |
90 | Enda | chú chim |
91 | Farley | đồng cỏ tươi đẹp, trong lành |
92 | Farrer | sắt |
93 | Iagan | lửa |
94 | Leighton | vườn cây thuốc |
95 | Lionel | chú sư tử con |
96 | Lovell | chú sói con |
97 | Phelan | sói |
98 | Radley | thảo nguyên đỏ |
99 | Silas | rừng cây |
100 | Uri | ánh sáng |
101 | Wolfgang | sói dạo bước |
102 | Alden | người bạn đáng tin |
103 | Alvin | người bạn elf |
104 | Amyas | được yêu thương |
105 | Aneurin | người yêu quý |
106 | Baldwin | người bạn dũng cảm |
107 | Darryl | yêu quý, yêu dấu |
108 | Elwyn | người bạn của elf |
109 | Engelbert | thiên thần nổi tiếng |
110 | Erasmus | được yêu quý |
111 | Erastus | người yêu dấu |
112 | Goldwin | người bạn vàng |
113 | Oscar | người bạn hiền |
114 | Sherwin | người bạn trung thành |
115 | Ambrose | bất tử, thần thánh |
116 | Christopher | (kẻ) mang Chúa |
117 | Isidore | món quà của Isis |
118 | Jesse | món quà của Chúa |
119 | Jonathan | món quà của Chúa |
120 | Osmund | sự bảo vệ từ thần linh |
121 | Oswald | sức mạnh thần thánh |
122 | Theophilus | được Chúa yêu quý |
123 | Abner | người cha của ánh sáng |
124 | Baron | người tự do |
125 | Bertram | con người thông thái |
126 | Damian | người thuần hóa (người/vật khác) |
127 | Dante | chịu đựng |
128 | Dempsey | người hậu duệ đầy kiêu hãnh |
129 | Diego | lời dạy |
130 | Diggory | kẻ lạc lối |
131 | Godfrey | hòa bình của Chúa |
132 | Ivor | cung thủ |
133 | Jason | chữa lành, chữa trị |
134 | Jasper | người sưu tầm bảo vật |
135 | Jerome | người mang tên thánh |
136 | Lancelot | người hầu |
137 | Leander | người sư tử |
138 | Manfred | con người của hòa bình |
139 | Merlin | pháo đài (bên) ngọn đồi biển |
140 | Neil | mây, “nhiệt huyết, “nhà vô địch |
141 | Orson | đứa con của gấu |
142 | Samson | đứa con của mặt trời |
143 | Seward | biển cả, “chiến thắng, “canh giữ |
144 | Shanley | con trai của người anh hùng |
145 | Siegfried | hòa bình và chiến thắng |
146 | Sigmund | người bảo vệ thắng lợi |
147 | Stephen | vương miện |
148 | Tadhg | nhà thơ, “nhà hiền triết |
149 | Vincent | chinh phục |
150 | Wilfred | mong muốn hòa bình |
Như vậy trên đây là các tên tiếng anh hay và ý nghĩa nhất cho con trai, con gái và lựa chọn ngay cho mình các tên tiếng anh phù hợp nhất với ngày tháng năm sinh cũng như sở thích phong cách của mình để cùng hòa nhập vào quốc tế khi mà tiếng anh phát triển nhất. Nếu bạn muốn biết ý nghĩa hay cảm xúc mỗi tên khác nhau hãy xem ngay trong bảng để biết nhé. Nội thất hòa phát luôn mang đến các tên tiếng anh hay cho nam cùng các tên tiếng anh hay cho nữ để mỗi người có một tên tiếng anh hay nhất.
Tham khảo nguồn tên tiếng anh: https://www.babble.com/baby-names/english-names/